Đọc nhanh: 盛行 (thịnh hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; thông dụng phổ biến; phổ biến rộng khắp. Ví dụ : - 盛行一时。 một thời thịnh hành.
盛行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành; thông dụng phổ biến; phổ biến rộng khắp
广泛流行
- 盛行一时
- một thời thịnh hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛行
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 盛行一时
- một thời thịnh hành.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
行›