Đọc nhanh: 没精神 (một tinh thần). Ý nghĩa là: Rã rời; uể oải; ủ rũ.
没精神 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rã rời; uể oải; ủ rũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没精神
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 可 他 没有 精神疾病 史
- Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 她 最近 总是 没有 精神
- Cô ấy gần đây luôn không có tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
神›
精›