Đọc nhanh: 毫发 (hào phát). Ý nghĩa là: lông tóc; cọng lông; ít ỏi; một tí; tí; chút; chút ít (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 毫发不爽 không một chút sai sót.. - 不差毫发 không sai tí nào
毫发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông tóc; cọng lông; ít ỏi; một tí; tí; chút; chút ít (dùng trong câu phủ định)
毫毛和头发比喻极小的数量 (多用于否定式)
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 不差毫发
- không sai tí nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
毫›