Đọc nhanh: 不差累黍 (bất sai luỹ thử). Ý nghĩa là: không kém chút nào.
不差累黍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kém chút nào
形容丝毫不差(累黍:古代两种微小的重量单位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不差累黍
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
差›
累›
黍›