Đọc nhanh: 民变峰起 (dân biến phong khởi). Ý nghĩa là: sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); bất bình phổ biến rộng rãi.
民变峰起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); bất bình phổ biến rộng rãi
seething discontent (idiom); widespread popular grievances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民变峰起
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
峰›
民›
起›