Đọc nhanh: 毫厘不爽 (hào li bất sảng). Ý nghĩa là: không đi chệch một iota (thành ngữ), cực kỳ chính xác.
毫厘不爽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đi chệch một iota (thành ngữ)
not to deviate an iota (idiom)
✪ 2. cực kỳ chính xác
to be extremely accurate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫厘不爽
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厘›
毫›
爽›