Đọc nhanh: 屡试不爽 (lũ thí bất sảng). Ý nghĩa là: lần nào cũng đúng; thử nghiệm nhiều lần chẳng sai; mười lần chẳng sai.
屡试不爽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần nào cũng đúng; thử nghiệm nhiều lần chẳng sai; mười lần chẳng sai
屡次试验都没有差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡试不爽
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 为啥 不 试试 ?
- Tại sao không thử?
- 屡试不爽
- mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屡›
爽›
试›