意志 yìzhì
volume volume

Từ hán việt: 【ý chí】

Đọc nhanh: 意志 (ý chí). Ý nghĩa là: ý chí. Ví dụ : - 他的意志非常坚定。 Ý chí của anh ấy rất kiên cường.. - 他展示了不屈的意志。 Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.. - 意志的力量不可小觑。 Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.

Ý Nghĩa của "意志" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

意志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý chí

决定达到某种目的而产生的心理状态,往往由语言和行动表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 不屈 bùqū de 意志 yìzhì

    - Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.

  • volume volume

    - 意志 yìzhì de 力量 lìliàng 不可 bùkě 小觑 xiǎoqù

    - Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意志

✪ 1. 意志 + (Phó từ +) Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - de 意志 yìzhì 极其 jíqí 强烈 qiángliè

    - Ý chí của cô ấy cực kỳ mạnh mẽ.

  • volume

    - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

✪ 2. Động từ + 意志

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 意志 yìzhì

    - Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.

  • volume

    - 鼓励 gǔlì 增强 zēngqiáng 意志 yìzhì

    - Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意志

  • volume volume

    - 每天 měitiān 磨练意志 móliànyìzhì

    - Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 不屈不挠 bùqūbùnáo de 意志 yìzhì

    - Ý chí bất khuất.

  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 顽强 wánqiáng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men de 好意 hǎoyì 十分 shífēn 领情 lǐngqíng

    - tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao