Đọc nhanh: 有毅力 (hữu nghị lực). Ý nghĩa là: kiên trì, không lay chuyển. Ví dụ : - 学习没有毅力是不行的。 học tập mà không có nghị lực là không được.
有毅力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trì
persevering
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
✪ 2. không lay chuyển
unwavering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有毅力
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
- 他 有 超人 的 毅力
- Anh ấy có nghị lực phi thường.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
毅›