Đọc nhanh: 剿灭 (tiễu diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt; diệt trừ; huỷ diệt; tiễu diệt. Ví dụ : - 剿灭土匪。 tiêu diệt bọn thổ phỉ.
剿灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt; diệt trừ; huỷ diệt; tiễu diệt
用武力消灭
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剿灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剿›
灭›