jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【gian.gián.dản.nhàn】

Đọc nhanh: (gian.gián.dản.nhàn). Ý nghĩa là: cách; tách ra; rời ra; ngăn cách; không dính liền, gián; ly gián; chia rẽ, nhổ; tỉa; tỉa bớt; loại bỏ bớt (những cành non thừa). Ví dụ : - 我们被一堵墙间开了。 Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.. - 这条河间开了两个村庄。 Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.. - 她想间兄弟俩的感情。 Cô ấy muốn chia rẽ tình cảm giữa hai anh em.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cách; tách ra; rời ra; ngăn cách; không dính liền

隔开; 不连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi 一堵 yīdǔ 墙间 qiángjiān kāi le

    - Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河间 héjiān kāi le 两个 liǎnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.

✪ 2. gián; ly gián; chia rẽ

使有缝隙;挑拨(别人的关系)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想间 xiǎngjiān 兄弟俩 xiōngdìliǎ de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn chia rẽ tình cảm giữa hai anh em.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 试图 shìtú jiān 我们 wǒmen de 关系 guānxì

    - Kẻ địch cố gắng chia rẽ mối quan hệ của chúng tôi.

✪ 3. nhổ; tỉa; tỉa bớt; loại bỏ bớt (những cành non thừa)

拔去或锄去 (多余的幼苗)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 里间 lǐjiān 秧苗 yāngmiáo

    - Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 玉米地 yùmǐdì 里间 lǐjiān le 一些 yīxiē miáo

    - Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khe hở; kẽ hở; sơ hở

(间儿) 空隙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乘间 chéngjiàn 溜走 liūzǒu le

    - Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 从墙 cóngqiáng de jiān 偷偷 tōutōu kàn

    - Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gián tiếp

非直接的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 间接 jiànjiē de 影响 yǐngxiǎng

    - Đây là một tác động gián tiếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān yǒu 间接 jiànjiē de 联系 liánxì

    - Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 套房 tàofáng

    - một phòng xép

  • volume volume

    - 一间 yījiān 隔成 géchéng 两间 liǎngjiān

    - Ngăn ngôi nhà thành hai gian.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao