Đọc nhanh: 积重难返 (tí trọng nan phản). Ý nghĩa là: thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ.
积重难返 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ
指长期形成的不良的风俗、习惯不易改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积重难返
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 积习难改
- thói quen khó sửa.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
返›
重›
难›
Thâm Căn Cố Đế
tích phi thành thị
thói quen khó sửa
Chết không hối cải
ra đi mãi mãi (thành ngữ)