Đọc nhanh: 改恶从善 (cải ác tòng thiện). Ý nghĩa là: Sửa đổi hành vi không tốt; đi theo đường ngay chính., cải ác tòng thiện.
改恶从善 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa đổi hành vi không tốt; đi theo đường ngay chính.
✪ 2. cải ác tòng thiện
不再作恶, 决心向善, 重新做人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶从善
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 他 的 生活 质量 大大 改善 了
- Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện.
- 公司 正在 改善 福利
- Công ty đang cải thiện phúc lợi.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
善›
恶›
改›