Đọc nhanh: 弃暗投明 (khí ám đầu minh). Ý nghĩa là: bỏ gian tà theo chính nghĩa; cải tà quy chính; bỏ tối theo sáng.
弃暗投明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ gian tà theo chính nghĩa; cải tà quy chính; bỏ tối theo sáng
离开黑暗,投向光明,比喻与黑暗势力断绝关系走向光明的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃暗投明
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 我们 应该 在 投明前 完成 任务
- Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
投›
明›
暗›
từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)
hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cảithay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn
lật một chiếc lá mới
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ
cải tà quy chính
Sửa đổi hành vi không tốt; đi theo đường ngay chính.cải ác tòng thiện