Đọc nhanh: 纸包不住针 (chỉ bao bất trụ châm). Ý nghĩa là: Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra.
纸包不住针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
✪ 2. cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
比喻丑陋的事情, 终究会被揭露, 无法隐藏, 就像纸张无法包住针一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸包不住针
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 表针 定住 不 走
- Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
包›
纸›
针›