Đọc nhanh: 老死不相往来 (lão tử bất tướng vãng lai). Ý nghĩa là: cả đời không qua lại với nhau.
老死不相往来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả đời không qua lại với nhau
形容相互之间一直不发生联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老死不相往来
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
往›
来›
死›
相›
老›