Đọc nhanh: 千里姻缘一线牵 (thiên lí nhân duyên nhất tuyến khản). Ý nghĩa là: Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau.
千里姻缘一线牵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里姻缘一线牵
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
姻›
牵›
线›
缘›
里›