Đọc nhanh: 武夫 (vũ phu). Ý nghĩa là: con nhà võ; võ phu, võ biền; quân nhân. Ví dụ : - 赳赳武夫。 con nhà võ oai hùng.. - 一介武夫。 kẻ võ biền.
武夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con nhà võ; võ phu
有勇力的人
- 赳赳武夫
- con nhà võ oai hùng.
✪ 2. võ biền; quân nhân
指军人
- 一介武夫
- kẻ võ biền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 赳赳武夫
- con nhà võ oai hùng.
- 一介武夫
- kẻ võ biền.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
武›