Đọc nhanh: 武二花 (vũ nhị hoa). Ý nghĩa là: mặt võ nhị hoa (kiểu vẽ mặt trong tuồng kịch khi biểu diễn thiên về múa võ).
武二花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt võ nhị hoa (kiểu vẽ mặt trong tuồng kịch khi biểu diễn thiên về múa võ)
戏曲中花脸的一种,表演时偏重武工,也讲工架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武二花
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
武›
花›