Đọc nhanh: 残垣断壁 (tàn viên đoạn bích). Ý nghĩa là: đổ nát thê lương; sụt lở.
残垣断壁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ nát thê lương; sụt lở
残缺不全的墙壁形容房屋遭受破坏后的凄凉景象也说颓垣断壁、断壁残(颓)垣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残垣断壁
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 残碑 断碣
- bia tàn đá sứt.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垣›
壁›
断›
残›