Đọc nhanh: 歌唱演员 (ca xướng diễn viên). Ý nghĩa là: Ca sĩ.
歌唱演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ca sĩ
用于中华人民共和国从事歌唱演出的从业人员,例如刘欢是中华人民共和国的歌唱演员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌唱演员
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 他 从前 是 一个 著名 的 演员
- Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
唱›
歌›
演›