放歌 fànggē
volume volume

Từ hán việt: 【phóng ca】

Đọc nhanh: 放歌 (phóng ca). Ý nghĩa là: cất cao giọng hát. Ví dụ : - 放歌一曲 cất cao giọng hát một khúc nhạc.

Ý Nghĩa của "放歌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cất cao giọng hát

放声歌唱;纵情高歌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放歌

  • volume volume

    - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • volume volume

    - 放情 fàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát tận tình; tha hồ ca hát

  • volume volume

    - qǐng 放开 fàngkāi 喉咙 hóulóng 唱歌 chànggē

    - Hãy thả lỏng cổ họng để hát.

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié 放齐 fàngqí 柏林 bólín 飞艇 fēitǐng de

    - Tôi không nghe Led Zeppelin.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - fàng zhè 首歌 shǒugē ba 喜欢 xǐhuan

    - Phát bài hát này đi, tôi thích nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao