Đọc nhanh: 放歌 (phóng ca). Ý nghĩa là: cất cao giọng hát. Ví dụ : - 放歌一曲 cất cao giọng hát một khúc nhạc.
放歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất cao giọng hát
放声歌唱;纵情高歌
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放歌
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 放 这 首歌 吧 , 我 喜欢 它
- Phát bài hát này đi, tôi thích nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
歌›