Đọc nhanh: 欧洲歌唱大赛 (âu châu ca xướng đại tái). Ý nghĩa là: cuộc thi những bài hát khu vực Châu Âu.
欧洲歌唱大赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thi những bài hát khu vực Châu Âu
Eurovision Song Contest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧洲歌唱大赛
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 她 和 朋友 比赛 唱歌
- Cô ấy thi hát với bạn bè.
- 大家 都 在 睡觉 , 他 偏偏 要 唱歌
- Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.
- 在 歌唱 比赛 中 , 他 获得 青睐
- Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.
- 电视 上 公布 了 这次 歌唱 比赛 的 获奖 名单
- Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
大›
欧›
歌›
洲›
赛›