Đọc nhanh: 跃然纸上 (dược nhiên chỉ thượng). Ý nghĩa là: xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.), nổi bật rõ rệt.
跃然纸上 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)
to appear vividly on paper (idiom); to show forth vividly (in writing, painting etc)
✪ 2. nổi bật rõ rệt
to stand out markedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃然纸上
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 他 在 课堂 上 竟然 睡着 了
- Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
然›
纸›
跃›
sinh động như thật; như thật; sống động
sinh động; sinh động như thật
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
sống động; sinh động
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện
nhằm mục đích khắc một con thiên nga và có được một hình dáng của một con vịt (thành ngữ)thất bại hoàn toàn trong việc cố gắng sao chép một cái gì đóđể có được một kết quả hợp lý, nếu không phải là hoàn hảo,
vẽ hổ như chó (thành ngữ); làm cho bản thân trở nên ngốc nghếch bởi tham vọng quá mức