Đọc nhanh: 有血有肉 (hữu huyết hữu nhụ). Ý nghĩa là: sinh động; sâu sắc. Ví dụ : - 这篇报道写得生动具体,有血有肉。 bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
有血有肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh động; sâu sắc
比喻文艺作品的描写生动,内容充实
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有血有肉
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 我 从没 见过 有人 如此 嗜血
- Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
⺼›
肉›
血›