Đọc nhanh: 维妙维肖 (duy diệu duy tiếu). Ý nghĩa là: hoàn toàn đúng với cuộc sống, bắt chước để hoàn thiện.
维妙维肖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn đúng với cuộc sống
to be remarkably true to life
✪ 2. bắt chước để hoàn thiện
to imitate to perfection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维妙维肖
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
维›
肖›
sinh động; sinh động như thật
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
sinh động như thật; như thật; sống động
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
sống động; sinh động