Đọc nhanh: 机能 (cơ năng). Ý nghĩa là: cơ năng; chức năng. Ví dụ : - 很多长期卧床的病人会失去运动机能 Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
机能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ năng; chức năng
细胞组织或器官等的作用和活动能力
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机能
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 你 不能 有 寻呼机
- Con không thể có máy nhắn tin.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 你 不能 忽视 这个 机会
- Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
能›