Đọc nhanh: 扳机 (ban cơ). Ý nghĩa là: cò súng; cái lẫy cò; nút bấm (máy ảnh). 武器上的制动装置,用来发射, nút bấm; lẫy. Ví dụ : - 你没胆量扣动扳机 Bạn không có đá để kích hoạt nó.. - 只需要能扣动扳机的力气就行了 Vừa đủ để bóp cò.. - 问她同不同意你扣动扳机 Xin phép cô ấy để bóp cò.
扳机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cò súng; cái lẫy cò; nút bấm (máy ảnh). 武器上的制动装置,用来发射
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 问 她 同 不 同意 你 扣动 扳机
- Xin phép cô ấy để bóp cò.
- 搂 扳机
- bóp cò súng.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nút bấm; lẫy
武器上的制动装置, 用来发射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳机
- 搂 扳机
- bóp cò súng.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扳›
机›