Đọc nhanh: 反应机敏 (phản ứng cơ mẫn). Ý nghĩa là: phản ứng nhanh nhẹn.
反应机敏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng nhanh nhẹn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应机敏
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
敏›
机›