Đọc nhanh: 报话机 (báo thoại cơ). Ý nghĩa là: máy bộ đàm; máy đàm thoại vô tuyến; máy thu phát xách tay.
报话机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bộ đàm; máy đàm thoại vô tuyến; máy thu phát xách tay
无线电通讯工具,可以用来收发电报或通话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报话机
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
机›
话›