期限 qīxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ hạn】

Đọc nhanh: 期限 (kỳ hạn). Ý nghĩa là: kỳ hạn; thời hạn; kỳ, khoá. Ví dụ : - 期限很短。 kỳ hạn rất ngắn.. - 期限三个月。 kỳ hạn ba tháng.. - 限你五天期限。 kỳ hạn cho anh năm ngày.

Ý Nghĩa của "期限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

期限 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ hạn; thời hạn; kỳ

限定的一段时间,也指所限时间的最后界线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 期限 qīxiàn hěn duǎn

    - kỳ hạn rất ngắn.

  • volume volume

    - 期限 qīxiàn 三个 sāngè yuè

    - kỳ hạn ba tháng.

  • volume volume

    - xiàn 五天 wǔtiān 期限 qīxiàn

    - kỳ hạn cho anh năm ngày.

  • volume volume

    - 期限 qīxiàn 快到 kuàidào le

    - sắp đến thời hạn rồi.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 期限 qīxiàn

    - thời hạn ba ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. khoá

根据业务性质和需要而有一定起讫日期的十二个月

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期限

✪ 1. Định ngữ (+的) + 期限

Ví dụ:
  • volume

    - 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn de 期限 qīxiàn 明天 míngtiān jiù dào le

    - hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.

  • volume

    - 初始 chūshǐ 期限 qīxiàn 不得 bùdé 超过 chāoguò 一年 yīnián

    - thời hạn ban đầu không quá một năm.

✪ 2. Động từ + 期限

Ví dụ:
  • volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume

    - 每个 měigè yuè yào jiāo 1000 kuài de 贷款 dàikuǎn dào 期限 qīxiàn 得交 déjiāo

    - tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.

So sánh, Phân biệt 期限 với từ khác

✪ 1. 期限 vs 时限

Giải thích:

"期限" thường chỉ bị thời gian giới hạn khá dài, "时限" có thể là thời gian dài hoặc ngắn.
Khi biểu thị bị giới hạn thời gian ngắn thì dùng "时限".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期限

  • volume volume

    - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • volume volume

    - 借款 jièkuǎn 到期 dàoqī 不再 bùzài 展限 zhǎnxiàn

    - khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yào jiāo 1000 kuài de 贷款 dàikuǎn dào 期限 qīxiàn 得交 déjiāo

    - tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 初始 chūshǐ 期限 qīxiàn 不得 bùdé 超过 chāoguò 一年 yīnián

    - thời hạn ban đầu không quá một năm.

  • volume volume

    - 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn de 期限 qīxiàn 明天 míngtiān jiù dào le

    - hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 他设 tāshè le 最后 zuìhòu 期限 qīxiàn

    - Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao