Đọc nhanh: 花期在望 (hoa kì tại vọng). Ý nghĩa là: Hoa sắp rở rộ.
花期在望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa sắp rở rộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花期在望
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 丰收在望
- hứa hẹn được mùa
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
望›
期›
花›