Đọc nhanh: 无益 (vô ích). Ý nghĩa là: vô ích; không có ích; không ích gì; tầm phào; bằng thừa, uổng, tào lao. Ví dụ : - 暴饮暴食伤胃,倒胃口,对身体有害无益。 Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.. - 此举不惟无益,反而有害 hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa. - 这绝对是有害无益 Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
✪ 1. vô ích; không có ích; không ích gì; tầm phào; bằng thừa
没有好处
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. uổng
徒然; 白白地
✪ 3. tào lao
白白地; 不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无益
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
益›