Đọc nhanh: 有益处 (hữu ích xứ). Ý nghĩa là: có lợi. Ví dụ : - 她的劝告大有益处. Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
有益处 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi
beneficial
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有益处
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 日益 富有
- Anh ta ngày càng giàu có.
- 有时 独处 是 很 有益 的
- Đôi khi sống một mình là rất có lợi.
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
有›
益›