大有裨益 dà yǒu bìyì
volume volume

Từ hán việt: 【đại hữu bì ích】

Đọc nhanh: 大有裨益 (đại hữu bì ích). Ý nghĩa là: mang lại lợi ích to lớn; rất hữu ích. Ví dụ : - 清楚地知道自己想要什么大有裨益。 Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.. - 骑自行车对于身体和环境都大有裨益。 Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

Ý Nghĩa của "大有裨益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大有裨益 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mang lại lợi ích to lớn; rất hữu ích

大有: 许多的。裨益:益处、好处。比喻有很大益处。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有裨益

  • volume volume

    - de 劝告 quàngào 大有益处 dàyǒuyìchu

    - Lời khuyên của cô ấy rất có ích.

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • volume volume

    - 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pí
    • Âm hán việt: , Ty , , Tỳ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LHHJ (中竹竹十)
    • Bảng mã:U+88E8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình