Đọc nhanh: 有害无益 (hữu hại vô ích). Ý nghĩa là: có hại và không có lợi (thành ngữ); nhiều nguy hại hơn là tốt. Ví dụ : - 这绝对是有害无益 Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
有害无益 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hại và không có lợi (thành ngữ); nhiều nguy hại hơn là tốt
harmful and without benefit (idiom); more harm than good
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有害无益
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
无›
有›
益›