Đọc nhanh: 久假不归 (cửu giả bất quy). Ý nghĩa là: không trả lại đồ đã mượn. Ví dụ : - 久假不归。 Mượn lâu không trả.
久假不归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trả lại đồ đã mượn
to fail to return a borrowed item
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久假不归
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
假›
归›
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người