Đọc nhanh: 专有名词 (chuyên hữu danh từ). Ý nghĩa là: danh từ riêng.
专有名词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh từ riêng
表示一个特定的人或物的名词,不带限定性修饰语,在英语中通常要大写字头,亦称专名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专有名词
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 他 是 知识界 有名 的 专家
- Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
名›
有›
词›