Đọc nhanh: 古为今用 (cổ vi kim dụng). Ý nghĩa là: lấy xưa dùng nay; lấy xưa phục vụ nay.
古为今用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy xưa dùng nay; lấy xưa phục vụ nay
弘扬古代的精粹,使之成为现今有用的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古为今用
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
今›
古›
用›