Đọc nhanh: 名不虚传 (danh bất hư truyền). Ý nghĩa là: danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa. Ví dụ : - 泰勒名不虚传 Taylor đúng với đại diện của anh ấy.. - 果然名不虚传 quả là danh bất hư truyền
名不虚传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa
实在很好,不是空有虚名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不虚传
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
传›
名›
虚›
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng