Đọc nhanh: 有目共赏 (hữu mục cộng thưởng). Ý nghĩa là: ai thấy cũng khen.
有目共赏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai thấy cũng khen
看见的人都赞赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有目共赏
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
有›
目›
赏›
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
xem thế là đủ rồi
mọi người đồng ca ngợi
khắp nơi ngợi ca
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
Ca Ngợi Hết Lời, Hết Lời Khen Ngợi