Đọc nhanh: 徒有其名 (đồ hữu kì danh). Ý nghĩa là: hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng. Ví dụ : - 在川味酒家吃完饭以后,感到这家酒店徒有其名 Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
徒有其名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng
光有它的名。指有名无实。徒:空;白白地;名:不符合实际的名声。
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒有其名
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
名›
徒›
有›