Đọc nhanh: 名存实亡 (danh tồn thực vong). Ý nghĩa là: danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất.
名存实亡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
名义上还有,实际上已经不存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名存实亡
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
名›
存›
实›
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
vỏ rỗngchỉ tồn tại trên danh nghĩavô dụng (thành ngữ)