Đọc nhanh: 师出有名 (sư xuất hữu danh). Ý nghĩa là: (văn học) có đủ lý do để gửi quân (thành ngữ), làm điều gì đó với lý do chính đáng, có chính nghĩa.
师出有名 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) có đủ lý do để gửi quân (thành ngữ)
lit. to have sufficient reason to send troops (idiom)
✪ 2. làm điều gì đó với lý do chính đáng
to do something with good reason
✪ 3. có chính nghĩa
to have just cause
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师出有名
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 名 庖 ( 有名 的 厨师 )
- đầu bếp nổi tiếng; đầu bếp giỏi.
- 当地 所有 的 牧师 出席 了 仪式
- Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
名›
师›
有›