Đọc nhanh: 形同虚设 (hình đồng hư thiết). Ý nghĩa là: vỏ rỗng, chỉ tồn tại trên danh nghĩa, vô dụng (thành ngữ).
形同虚设 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ rỗng
empty shell
✪ 2. chỉ tồn tại trên danh nghĩa
to exist in name only
✪ 3. vô dụng (thành ngữ)
useless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形同虚设
- 这是 一个 分形 设计
- Đó là một thiết kế fractal.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
形›
虚›
设›
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
hão huyềntưởng tượngkhông có thậtmơ hồ và không có gì trong đó
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
tên không tương ứng với thực tế (thành ngữ); nó không xứng với danh tiếng của nó