Đọc nhanh: 有名亡实 (hữu danh vong thực). Ý nghĩa là: (văn học) có tên nhưng không có thực (thành ngữ); chỉ tồn tại trên danh nghĩa.
有名亡实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) có tên nhưng không có thực (thành ngữ); chỉ tồn tại trên danh nghĩa
lit. has a name but no reality (idiom); exists only in name; nominal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名亡实
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
名›
实›
有›