Đọc nhanh: 艰深晦涩 (gian thâm hối sáp). Ý nghĩa là: trừu tượng và không thể hiểu được (thành ngữ).
艰深晦涩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừu tượng và không thể hiểu được (thành ngữ)
abstruse and unfathomable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰深晦涩
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 艰深 的 词句
- câu từ khó hiểu.
- 艰深
- thâm thuý; khó hiểu.
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 这 本书 的 内容 很 艰涩
- Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晦›
涩›
深›
艰›