是非 shìfēi
volume volume

Từ hán việt: 【thị phi】

Đọc nhanh: 是非 (thị phi). Ý nghĩa là: đúng sai; phải trái, thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi. Ví dụ : - 我们要辨别是非曲直。 Chúng ta cần phân biệt phải trái.. - 他从不争论是非对错。 Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.. - 大家在讨论是非问题。 Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.

Ý Nghĩa của "是非" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

是非 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đúng sai; phải trái

正确的和错误的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 辨别 biànbié 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta cần phân biệt phải trái.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 争论 zhēnglùn 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 讨论 tǎolùn 是非 shìfēi 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi

口舌;纠纷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.

  • volume volume

    - de 言论 yánlùn 惹起 rěqǐ le 是非 shìfēi

    - Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 惹起 rěqǐ le 是非 shìfēi

    - Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 是非 shìfēi

    - không phân biệt phải trái

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 是古非今 shìgǔfēijīn

    - Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 问题 wèntí de 看法 kànfǎ 是非 shìfēi

    - Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一个 yígè 非营利 fēiyínglì 组织 zǔzhī

    - Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa