Đọc nhanh: 是非 (thị phi). Ý nghĩa là: đúng sai; phải trái, thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi. Ví dụ : - 我们要辨别是非曲直。 Chúng ta cần phân biệt phải trái.. - 他从不争论是非对错。 Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.. - 大家在讨论是非问题。 Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
是非 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúng sai; phải trái
正确的和错误的
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 他 从不 争论 是非 对错
- Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.
- 大家 在 讨论 是非 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thị phi; rắc rối; chuyện lôi thôi
口舌;纠纷
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 她 的 言论 惹起 了 是非
- Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
非›
miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nóilời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)
(văn học) để chửilạm dụng
Lợi Hại, Giỏi
tốt và xấuưu điểm và nhược điểm
đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đenđen trắng; phải trái; thiện ác
Độ Dài, Trường Độ, Chiều Dài
ưu khuyết điểmđúng và sai; tốt và xấu; đoản trườngrủi ro; biến cố; tai biếndài ngắn (vật phẩm)cao thấp (con người)
mép; mồm mép; ăn nóigây lộncãi lộn; cãi nhauđấu khẩu; đôi co; tranh chấp
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
Cãi Cọ, Tranh Cãi, Vặt Nhau
đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)đụng; chạm; va chạm; chọc giận; trêu đùa