招惹 zhāorě
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu nhạ】

Đọc nhanh: 招惹 (chiêu nhạ). Ý nghĩa là: gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức), đụng; chạm; va chạm; chọc giận; trêu đùa. Ví dụ : - 招惹是非。 Gây ra thị phi.. - 好孩子是不会招惹是非的。 Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.. - 这个人招惹不得。 Người này không đùa được đâu.

Ý Nghĩa của "招惹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招惹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)

(言语、行动) 引起 (是非、麻烦等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • volume volume

    - 好孩子 hǎoháizi shì 不会 búhuì 招惹是非 zhāorěshìfēi de

    - Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.

✪ 2. đụng; chạm; va chạm; chọc giận; trêu đùa

(用言语、行动) 触动;逗引 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 招惹 zhāorě 不得 bùdé

    - Người này không đùa được đâu.

  • volume volume

    - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 招惹

✪ 1. A + 招惹 + B + ...

A chọc giận/ làm B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招惹

  • volume volume

    - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • volume volume

    - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 招惹 zhāorě 不得 bùdé

    - Người này không đùa được đâu.

  • volume volume

    - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

  • volume volume

    - 好孩子 hǎoháizi shì 不会 búhuì 招惹是非 zhāorěshìfēi de

    - Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao