Đọc nhanh: 短长 (đoản trưởng). Ý nghĩa là: ưu khuyết điểm, đúng và sai; tốt và xấu; đoản trường, rủi ro; biến cố; tai biến.
短长 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ưu khuyết điểm
缺点和长处
✪ 2. đúng và sai; tốt và xấu; đoản trường
事情的是非和人的好坏
✪ 3. rủi ro; biến cố; tai biến
意料不到的变故
✪ 4. dài ngắn (vật phẩm)
物品的短与长
✪ 5. cao thấp (con người)
人的个子的矮或高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短长
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
长›